Admin
13:45 16/04/2024
TPM hay Nâng cao hiệu suất tổng thể thiết bị là một chiến lược bảo trì nhằm nâng cao hiệu quả và hiệu quả của sản xuất bằng cách thu hút sự tham gia của tất cả nhân viên. Nhiều công ty đã triển khai TPM thành công và đạt được những lợi ích đáng kể. Dưới đây là 50 trường hợp điển hình về việc triển khai TPM thành công, được tổng hợp từ thông tin công khai. Những nghiên cứu điển hình này chứng minh lợi ích của việc triển khai TPM trong các ngành khác nhau.
TT | Công ty | Lĩnh vực | Mục tiêu TPM | Kết quả |
1 | Toyota | Tự động hóa | Để giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, nâng cao năng suất và giảm chi phí | Giảm 50% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng năng suất thêm 20% và giảm chi phí 15% |
2 | Nestle | Thực phẩm và đồ uống | Để cải thiện Hiệu suất Thiết bị Tổng thể (OEE) | Tăng OEE từ 65% lên 85%, giảm 30% chi phí bảo trì và cải thiện chất lượng sản phẩm |
3 | PepsiCo | Thực phẩm và đồ uống | Để giảm thời gian ngừng hoạt động, cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động xuống 30%, tăng độ tin cậy của thiết bị lên 25% và giảm chi phí bảo trì 20% |
4 | Honda | Tự động hóa | Để cải thiện chất lượng, giảm chi phí và tăng năng suất | Giảm chi phí bảo trì 40%, tăng năng suất 25% và cải thiện chất lượng sản phẩm |
5 | Procter & Gamble | Hàng tiêu dùng | Để giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, nâng cao chất lượng và giảm chi phí | Giảm 30% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, cải thiện chất lượng sản phẩm và giảm 20% chi phí bảo trì |
6 | Unilever | Hàng tiêu dùng | Để nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của thiết bị | Giảm 50% thời gian ngừng hoạt động, tăng hiệu suất lên 20% và cải thiện chất lượng sản phẩm |
7 | Boeing | Hàng không vũ trụ | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm chi phí bảo trì 25%, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
8 | Samsung | Điện tử | Để nâng cao hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị tới 40%, tăng hiệu suất lên 30% và giảm chi phí bảo trì xuống 20% |
9 | Coca-Cola | Thực phẩm và đồ uống | Để giảm thời gian ngừng hoạt động, nâng cao hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% thời gian ngừng hoạt động, tăng hiệu suất thiết bị lên 20% và giảm chi phí bảo trì 15% |
10 | Ford | Tự động hóa | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
11 | General Electric | Năng lượng | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
12 | BMW | Tự động hóa | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
13 | Intel | Công nghệ | Cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 25% và giảm chi phí bảo trì 15% |
14 | Daimler AG | Tự động hóa | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
15 | 3M | Sản xuất | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
16 | Siemens | Năng lượng | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị xuống 25%, tăng hiệu suất lên 20% và giảm chi phí bảo trì xuống 15% |
17 | Hindustan Unilever Limited | Hàng tiêu dùng | Cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 25% và giảm chi phí bảo trì 20% |
18 | Sony | Điện tử | Để nâng cao hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất lên 20% và giảm chi phí bảo trì 15% |
19 | ABB | Sản xuất | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
20 | Nissan | Tự động hóa | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
21 | Công nghệ | Cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 20% và giảm chi phí bảo trì 15% | |
22 | Volvo | Tự động hóa | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
23 | General Motors | Tự động hóa | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
24 | Bayer | Dược phẩm | Cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
25 | Whirlpool Corporation | Thiết bị gia dụng | Để nâng cao hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
26 | Chevron | Dầu khí | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
27 | Bridgestone | Lốp xe | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
28 | Caterpillar | Xây dựng | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm chi phí bảo trì 25%, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
29 | ExxonMobil | Dầu khí | Để nâng cao hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
30 | United Airlines | Hàng không vũ trụ | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
31 | Hindustan Petroleum Corporation Limited | Dầu khí | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm chi phí bảo trì 25%, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
32 | Siemens Gamesa Renewable Energy | Năng lượng | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị xuống 20%, tăng hiệu suất lên 15% và giảm chi phí bảo trì xuống 10% |
33 | GSK | Dược phẩm | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
34 | Coca-Cola | Đồ uống | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 20% và giảm chi phí bảo trì 15% |
35 | Dow Chemical | Hóa chất | Cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
36 | DuPont | Hóa chất | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
37 | Exelon Corporation | Năng lượng | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị xuống 20%, tăng hiệu suất lên 15% và giảm chi phí bảo trì xuống 10% |
38 | Lockheed Martin | Hàng không vũ trụ | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
39 | Monsanto | Thực phẩm | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất lên 20% và giảm chi phí bảo trì 15% |
40 | NASA | Hàng không vũ trụ | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 30% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
41 | Walmart | Bán lẻ | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị xuống 25%, tăng hiệu suất lên 20% và giảm chi phí bảo trì xuống 15% |
42 | Pfizer | Dược phẩm | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
43 | ABB | Điện tử | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm chi phí bảo trì 25%, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
44 | Amazon | Thương mại điện tử | Để cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
45 | Valero Energy | Dầu khí | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
46 | Nucor | Thép | Để cải thiện độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí | Giảm 25% chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy của thiết bị và cải thiện độ an toàn |
47 | Shell | Dầu khí | Cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị 25%, tăng hiệu suất 20% và giảm chi phí bảo trì 15% |
48 | Tesla | Tự động | Cải thiện hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm 20% thời gian ngừng hoạt động của thiết bị, tăng hiệu suất thêm 15% và giảm chi phí bảo trì 10% |
49 | Volkswagen | Tự động | Để nâng cao hiệu suất thiết bị và giảm chi phí | Giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị xuống 20%, tăng hiệu suất lên 15% và giảm chi phí bảo trì xuống 10% |
Công Cụ Lean: Giải Pháp Tối Ưu Năng Suất & Chất Lượng Cho Ngành Dệt May
Tại Việt Nam, Lean đã được giới thiệu đến các công ty dệt may từ năm 2006 và mang lại những kết quả đáng kể. Các doanh nghiệp dệt may như Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ, Tổng Công ty May 10, và Tổng Công ty May Nhà Bè đã áp dụng Lean và đạt được những kết quả ấn tượng.
Kết Hợp Kaizen Và 5S Cho Công Ty Quy Mô Vừa Và Nhỏ
Kaizen và 5S sẽ giảm thời gian sản xuất bằng cách cải thiện năng suất; sử dụng hiệu quả không gian, thời gian, chi phí, năng lượng và các nguồn lực khác trong công ty.
Ví dụ Áp dụng LEAN điển hình cho công ty sản xuất linh kiện, ngành công nghiệp phụ trợ
Cải thiện hệ thống và quy trình sản xuất/kinh doanh. Hợp lý hóa và tối ưu hóa các bước thực hiện đơn hàng và sản xuất từ lúc nhập đơn hàng cho đến sản xuất đến giao hàng. Tăng năng suất và giảm thời gian thực hiện.
5 lợi ích của việc đánh giá rủi ro dựa trên nhiệm vụ
Đánh giá rủi ro là một yêu cầu cơ bản về sức khỏe và an toàn trong bất kỳ loại hình tổ chức nào. Dưới đây là 5 lý do để đưa đánh giá rủi ro dựa trên nhiệm vụ vào chương trình đào tạo cốt lõi của tổ chức.
Các định dạng và mẫu được sử dụng cho An toàn, Sức khỏe và Môi trường trong TPM
Một số định dạng và mẫu phổ biến được sử dụng trong quản lý SHE trong Nâng cao hiệu suất tổng thể thiết bị (TPM).
50 Công Ty Thực Hiện TPM Thành Công Và Kết Quả Đạt Được
50 công ty đã áp dụng TPM và đạt được hiệu quả. Tham khảo thêm mục tiêu và kết quả họ đạt được.
Lean và Six Sigma: Chọn phương pháp nào?
Cả Lean và Six Sigma đều mang lại hiệu quả cho doanh nghiệp, nhưng nếu phải chọn thì cần phương pháp nào hơn?
Áp Dụng Kaizen: Nhà Máy Sản Xuất Thiết Bị Ngành Nhựa
Tham khảo cách nhà máy sản xuất thiết bị ngành nhựa gia tăng năng suất bằng cách áp dụng KAIZEN
Lên kế hoạch và ra quyết định theo phong cách "ông lớn"
Mệt mỏi vì quyết định (decision fatigue) là thuật ngữ dùng để mô tả sự căng thẳng về tinh thần và cảm xúc mà chúng ta cảm thấy khi phải đưa ra quá nhiều lựa chọn trong một khoảng thời gian quá ngắn.
Mẫu ra quyết định là gì?
Mẫu ra quyết định là danh sách những ưu và nhược điểm. Vấn đề là trong thế giới ngày nay, với đầy những ràng buộc về ngân sách và thời hạn của dự án, điều này thường là không đủ. Chúng ta cần các mẫu được thiết kế để giúp chúng ta đưa ra những quyết định sáng suốt và chính xác.